Thiết bị máy Quang Phổ Uv-Vis Evolution One/One Plus
Ứng dụng máy quang phổ hấp thụ UV-VIS: Máy quang phổ hấp thụ UV-VIS với thiết kế đơn giản, dễ sử dụng, giá thành không quá cao, phù hợp với nhu cầu phân tích nhiều chất có hàm lượng nhỏ. Chính vì vậy mà máy quang phổ UV-VIS được ứng dụng khá rộng rãi, dưới đây là một số lĩnh vực ứng dụng:
Sử dụng trong y dược học.Dùng trong nông nghiệp.Sử dụng trong công nghiệp thực phẩm: máy quang phổ UV-VIS sử dụng để xác định hàm lượng Fe có trong các mẫu bột mì, hoặc hàm lượng Nitrat, Nitrit trong thịt.Dùng trong phân tích môi trường, phân tích nguồn nước.Dùng cho công nghiệp hóa học: sử dụng để phân tích hàm lượng Photpho có trong phân bón, hàm lượng Titan có trong sơn, hàm lượng Neodymi có trong thủy tinh.
Dành cho các nghiên cứu thường xuyên, phức tạp và các ứng dụng nâng cao, dòng máy quang phổ UV-Vis Thermo Scientific Evolution One/One Plus tập hợp phần cứng linh hoạt, đáng tin cậy, nhiều loại phụ kiện. Với phần mềm dễ sử dụng Thermo Scientific Insight Pro.
Thiết kế quang học 2 chùm tia
Bandwidth được cố định 1,0 nm (Thêm bandwidth 2 nm đối với Evolution One Plus)
Nguồn sáng: Sử dụng đèn flash Xenon. Bảo hành 3 năm
Ngăn chứa mẫu lớn, dễ dàng sử dụng các phụ kiện thông minh
Ứng dụng để kiểm tra/ kiểm soát chất lượng
Phần mềm tuân thủ quy định các Dược điển EP, USP hiện hành và 21 CFR Part 11. Nâng cấp nhanh hơn.
Kỹ thuật được tối ưu hóa mang lại hiệu suất cao nhất:
Double-beam với các tùy chọn băng thông phổ biến đổi hoặc 1nm cố định
Công nghệ Application Focused Beam Geometry (AFBG) cho hiệu suất tốt nhất từ các microcells, mẫu rắn và đầu dò sợi quang (Chỉ Evolution One Plus)
Đèn flash Xenon không yêu cầu thời gian khởi động cho phép thực hiện các phép đo tức thì
Đáp ứng nhu cầu lấy mẫu và đo lường hóa học, khoa học vật liệu hoặc sinh học với nhiều loại phụ kiện
Kỹ thuật được tối ưu hóa mang lại hiệu suất cao nhất:
Double-beam với các tùy chọn băng thông phổ biến đổi hoặc 1nm cố định
Công nghệ Application Focused Beam Geometry (AFBG) cho hiệu suất tốt nhất từ các microcells, mẫu rắn và đầu dò sợi quang (Chỉ Evolution One Plus)
Đèn flash Xenon không yêu cầu thời gian khởi động cho phép thực hiện các phép đo tức thì
Đáp ứng nhu cầu lấy mẫu và đo lường hóa học, khoa học vật liệu hoặc sinh học với nhiều loại phụ kiện
Phụ kiện cho tất cả các nhu cầu lấy mẫu của bạn:
Lựa chọn phụ kiện đa dạng với các tùy chọn kiểm soát nhiệt độ khác nhau, bộ thay đổi mẫu, bộ lọc và thiết bị lấy mẫu rắn giúp hoàn thành phân tích của bạn
Lựa chọn Giá đỡ Peltier Single Cell hoặc Hệ thống 8 Cell Peltier thông minh để kiểm soát nhiệt độ và giám sát mẫu từ 0 ° đến 100 ° C
Tích hợp phần mềm dễ dàng cho phép bạn kiểm soát hoàn toàn các phép đo của mình
Quản lý / kiểm soát chất lượng môi trường:
Để sử dụng Máy đo quang phổ UV-Vis EvolutionOne / One Plus trong quản lý / kiểm soát chất lượng môi trường, chúng tôi cung cấp nhiều lựa chọn sản phẩm và dịch vụ tuân thủ để giảm thời gian thực hiện và đảm bảo hiệu suất của hệ thống.
Gói Evolution One / One Plus Security và Validator bao gồm:
Máy đo phổ UV-Vis Evolution One hoặc One Plus
INSIGHT Pro với Phần mềm bảo mật
Chứng nhận cho Insight Pro US Ltr hoặc INTL bằng giấy A4
Bộ lọc tiêu chuẩn cho UV-Vis
Gói Evolution One / One Plus USP/EP Standard Pharma bao gồm:
Máy đo phổ Evolution One hoặc One Plus
INSIGHT Pro với Phần mềm bảo mật
Chúng nhận cho Insight Pro US Ltr hoặc INTL bằng giấy A4
USP and EP UV Standards Set
USP and EP Visible Standards Set
Detector Type |
Dual Silicon Photodiodes |
Photometric Accuracy Instrument |
1A: ±0.004 A 2A: ±0.008 A Measured at 440 nm using neutral density filters traceable to NIST |
Wavelength Accuracy |
±0.5 nm (541.9, 546.1 nm mercury lines) ±0.8 nm (full range 190–1100 nm) |
Baseline Flatness |
±0.0006 A, 200–800 nm, 1.0 nm SBW, smoothing |
Beam Geometry |
Double-beam |
Data Interval |
10, 5, 2, 1.0, 0.5, 0.2, 0.1 nm |
Description |
Evolution One UV-Vis Spectrophotometer |
Dimensions (L x W x H) |
593 × 475 × 266 mm (23.3 in. × 18.7 in. × 10.6 in.) |
Drift |
<0.0005 A/hr 500 nm, 1.0 nm SBW, 1 hour warm-up |
Electrical Requirements |
100-240V 50-60Hz, selected automatically, 150W maximum |
Item Description |
Evolution One UV-Vis Spectrophotometer |
Lamp |
Xenon flash lamp Typical lifetime: >5 years; longer if not using live display Warranty period: 3-year source replacement warranty |
Noise |
0A: ≤0.00015 A 1A: ≤0.00010 A 2A: ≤0.00025 A 260 nm, 1.0 nm SBW, RMS< |
Optical Design |
Double-beam with sample and reference cuvette positions Czerny-Turner Monochromator |
Pharmacopoeia Compliance Testing |
Photometric Accuracy (60mg/L K2Cr2O7): ±0.010A Stray Light: ≤1%T at 198 nm: KCI; ≤0.05%AT at 220 nm: Nal, Kl Wavelength Accuracy: ±.5 nm 541.9, 546.1nm Hg emission lines, ±0.8 nm full range Wavelength Repeatability: ≤0.05 nm, repetitive scanning of 546.1 nm Hg emission line
|
Photometric Display |
-0.3 to 4.0 A |
Photometric Range |
>3.5 A |
Photometric Repeatability |
±0.0002 A |
Scan Ordinate Modes |
Absorbance, % Transmittance, % Reflectance, Kubelka-Munk, log (1/R), log (Abs), Abs*Factor, Intensity |
Spectral Bandwidth |
1.0 nm |
Wattage |
150 W maximum |
Wavelength Range |
190 to 1100nm |
Wavelength Repeatability |
≤0.05 nm (546.1 nm mercury line, SD of 10 measurements) |
Wavelength Scan Speed |
<1 to 6000 nm/min; variable |
Weight (English) |
32 lb. |
Weight (Metric) |
14.5 kg |
Unit Size |
Each |
- CÔNG TY THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ NĂNG LỰC - SÀI GÒN
- Địa Chỉ cũ: 1A Đường Võ Thành Trang, P.11, Q.Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
- Địa chỉ mới (Sau sáp nhập): 1A Đường Võ Thành Trang, Phường Bảy Hiền, Thành phố Hồ Chí Minh
- Địa chỉ văn phòng: Tòa Nhà An Phú, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường 7, Quận 3, Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 02.866.848.638
- Hotline : 0976 299 749
(Mr Tuấn, Giám Đốc Kinh Doanh)
- Email: [email protected]
Khách hàng cần tư vấn thêm vui lòng liên hệ :
Mr. Tuấn : 0976.299.749 ( Giám Đốc Kinh Doanh )
Email: [email protected]
Mr. Khanh : 0935.001.617 (Trưởng Phòng Kinh Doanh )
Email: [email protected]
Phòng chăm sóc, hỗ trợ tiếp nhận kỹ thuật, báo giá
Ms. Nga : 0916.854.178
Email: [email protected]
Ms. Ngân: 0906.008.890
Email: [email protected]
Ms. Như: 0984.435.883
Email: [email protected]
Phòng kỹ thuật (tiếp nhận báo giá hư hỏng, sửa chữa thiết bị, hiệu chuẩn)
Ms. Như: 0984.435.883
Email: [email protected]
Mr. Hoàng Anh: 0812.999.909
Email: [email protected]
Mr. Phúc: 0366.519.915
Email: [email protected]
If you need further advice, please contact us (for foreign customers only)
Mr. Vinh: 0908.744.225 (SRM/ Supply Relationship Manager)
Email: [email protected]
Xin Lưu Ý: Quý Khách vui lòng đính kèm số điện thoại hoặc email vào trong phần nội dung câu hỏi để nhân viên tư vấn có thể phản hồi lại sớm nhất có thể. Hoặc liên hệ trực tiếp thông qua website nangluc.vn để được hỗ trợ nhanh nhất có thể. (Vì ô nhập số điện thoại ở dưới hiện tại không hiệu lực. Mong quý khách thông cảm) Xin Trân Trọng Cảm Ơn! |
Sản phẩm liên quan
Máy phổ khối (Mass Spectrometer) ThermoFisher Scientific Model Orbitrap Exploris 480
Máy kiểm tra độ bền kéo TensileMill TM-EML 105
Máy kiểm tra độ bền kéo TensileMill TM-EML 504
Máy kiểm tra độ kín bao bì Dansensor Lippke 5000
Hệ thống kiểm tra độ bền kéo tự động Instron AT6
Hệ thống kiểm tra độ bền kéo tự động Instron AT3
Máy kiểm tra độ bền kéo Instron 34TM-100
Máy kiểm tra độ bền kéo Instron 34TM-50
Máy đo tốc độ vòng quay CheckLine QB-LED
Máy đo độ cứng Vicker Future Tech FV-300e type B
Máy đo màu quang phổ để bàn Pro-Color
Thiết bị kiểm tra độ lão hóa QUV SPRAY-PRO