Máy đo độ nhớt

Độ nhớt là một thông số quan trọng khi thực hiện các phép đo lưu lượng trong chất lỏng, chất bán rắn, chất khí và thậm chí cả chất rắn. Đo độ nhớt liên quan đến chất lượng và hiệu quả của sản phẩm.

Khái niệm máy đo độ nhớt

Máy đo độ nhớt có tên tiếng anh là Viscometer là một thiết bị được sử dụng để đo độ nhớt của dung dịch ở dạng dạng lỏng, bán rắn và thậm chí là rắn. Độ nhớt là thước đo lực ma sát của các phần tử trong vật chất. Nhiều thành phần khác của một chất có thể được xác định nhờ vào độ nhớt. Chúng đóng một vai trò quan trọng trong các phòng thí nghiệm đảm bảo chất lượng vì chúng được sử dụng để thu thập dữ liệu về các đặc tính dòng nguyên liệu (đặc tính lưu biến) do thay đổi điều kiện xử lý, thay đổi công thức, v.v. Máy đo độ nhớt giúp bạn đo độ nhớt nhanh chóng và chính xác hơn trong quá trình thử nghiệm.

Máy đo độ nhớt

 


Phân loại máy máy đo độ nhớt

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại máy đo độ nhớt khác nhau, tùy thuộc vào lĩnh vực áp dụng. Cơ bản được chia thành các loại sau:

- Máy đo độ nhớt cầm tay:

Máy có thiết kế khá nhỏ gọn, ứng dụng tại chỗ, cung cấp các kết quả đo độ nhớt gần đúng, nhanh chóng thường nhằm mục đích đảm bảo phân tích sâu hơn.

- Máy đo độ nhớt nhỏ onsite:

Bao gồm ống chữ U hoặc ống Brookfield. Có một số biến thể của nhớt kế ống chữ U, nhưng 3 loại phổ biến nhất là Ostwald, Cannon-Fenske và Ubbelohde.

- Máy đo độ nhớt chuyên dụng:

Các thiết bị này thường có thể thực hiện tính toán mật độ và trọng lượng riêng cũng như tự động kiểm tra động học tuyệt đối và độ nhớt trong một phạm vi nhiệt độ rộng.

- Máy đo độ nhớt inline/ online:

Máy đo độ nhớt có thể liên tục cung cấp kết quả đo độ nhớt trong quá trình hoạt động. Điều này thường được thực hiện bởi các cảm biến hoặc đầu dò trực tiếp hoặc trực tuyến. Phép đo độ nhớt được thực hiện và gửi kết quả đi dưới dạng tín hiệu đến máy tính hoặc thiết bị giám sát phụ trợ.

Phân loại máy đo độ nhớt


Cấu tạo của máy đo độ nhớt

Máy đo độ nhớt được cấu tạo bởi các thành phần cơ bản như sau:

Phần dẫn động:

Gồm motor có khả năng truyền lực, kết nối với con quay.

Phần khung vỏ:

Phần khung máy gồm đế có thể điều chỉnh cân bằng và trục chính để cố định phần dẫn động và hệ thống điều khiển, Phần khung máy đảm bảo độ chắc chắn và khối lượng cần thiết để máy không bị quay khi vận hành.

Hệ thống điều khiển:

Bộ điều khiển của máy gồm màn hình kỹ thuật số hiển thị trạng thái và các nút thiết lập thông số của máy.

Cấu tạo máy đo độ nhớt


Ứng dụng của máy đo độ nhớt

Máy đo độ nhớt được sử dụng trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống và sản suất công nghiệp như: ngành thực phẩm, ngành hóa dầu, ngành mỹ phẩm, ngành sơn, v.v.

Ngành thực phẩm

Nhiều loại thực phẩm vốn đã có độ nhớt cao. Do đó, việc biết tỷ lệ độ nhớt chính xác là rất quan trọng đối với việc kiểm soát chất lượng nguyên liệu và thực phẩm, cũng như đối với công nghệ được sử dụng trong các nhà máy thực phẩm. Tùy thuộc vào sản phẩm, mỗi quy trình sản xuất có một phạm vi độ nhớt cụ thể được theo dõi liên tục (máy đo độ nhớt quy trình) và ngay lập tức (máy đo độ nhớt cầm tay và phòng thí nghiệm).

Ngành hóa dầu

Tính lưu động của các chất này đóng một vai trò quan trọng trong tất cả các lĩnh vực ứng dụng công nghiệp nơi dầu, gel và nhũ tương được bơm, khuấy, lọc và xử lý vật lý và hóa học. Rất quan trọng trong kỹ thuật nhà máy. Hệ quả của điều này là độ nhớt của các chất này phải được kiểm tra và ghi lại ở mỗi bước sản xuất.

Ngành mỹ phẩm

Các mô hình máy đo độ nhớt khác nhau được sử dụng tùy thuộc vào vật liệu. Độ nhớt của chất lỏng Newton (nước hoặc các sản phẩm gốc dầu) không đổi ở một nhiệt độ nhất định và không phụ thuộc vào lực hoặc tốc độ biến dạng. Mỗi sản phẩm có độ nhớt phù hợp với tính năng của nó.

Ngành sơn

Đo độ nhớt của sơn rất quan trọn trong việc đánh giá độ ổn định của pha phân tán trong hệ thống ở các chế độ trộn, nhiệt độ trộn, nồng độ hydrocolloid, thời gian chuyển dịch và nhiệt độ sấy khác nhau.

Ứng dụng máy đo độ nhớt


Tính năng sử dụng của máy đo độ nhớt

Các thông số kết quả độ nhớt sẽ giúp chúng ta đưa ra nhiều nhận định như :

+ Độ tinh khiết của chất lỏng có hoặc không có Newton.

+ Nồng độ dung dịch: Xác định nồng độ chất tan trong dung dịch và nồng độ chất khuếch tán dựa trên thông số độ nhớt.

+ Tính toán truyền nhiệt, truyền khối và vận chuyển

+ Xác định loại dầu bôi trơn phù hợp cho từng thiết bị cụ thể.

+ Chất lượng sản phẩm cuối cùng: Sau quá trình xử lý, gia nhiệt hoặc bảo quản, sản phẩm cuối cùng có độ nhớt khác với bán thành phẩm. Bạn có thể dễ dàng kiểm soát chất lượng của sản phẩm cuối cùng dựa trên sự khác biệt về độ nhớt.


Các yếu tố ảnh hướng đến kết quả đo độ nhớt

Khi đo độ nhớt, người kiểm tra cần chú ý đến các yếu tố có thể ảnh hưởng đến kết quả đo. Một số yếu tố sau ảnh hưởng trực tiếp đến độ nhớt của mẫu được kiểm tra:

- Nhiệt độ: Chênh lệch nhiệt độ yêu cầu nhỏ nhưng dẫn đến sự thay đổi lớn về độ nhớt. Vì vậy, để thu được kết quả đo chính xác, cần kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đo.

- Tốc độ trượt: Ảnh hưởng của tốc độ trượt cũng ảnh hưởng lớn đến độ nhớt của mẫu.

- Đường kính nhớt kế: Độ chính xác của nhớt kế mao quản không chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ mà còn phụ thuộc vào đường kính trong chính xác của ống. Vì lý do này, các ống thủy tinh này được làm bằng thủy tinh borosilicate tôi luyện hoàn toàn, có hệ số giãn nở thấp và thường được cung cấp hằng số nhớt kế của ống làm hệ số hiệu chỉnh. Để giảm thiểu sai số, thông thường nên hiệu chuẩn lại nhớt kế định kỳ hàng năm và điều chỉnh nó theo nhiệt độ vận hành. Các phương pháp hiệu chuẩn được quy định trong tiêu chuẩn ASTM D446.

- Kích thước nhớt kế: Vì có nhiều loại nhớt khác nhau nên có thể kiểm tra các kích thước nhớt kế khác nhau. Để tránh lỗi do con người, máy đo độ nhớt nên mất ít nhất 200 giây để chất lỏng thử nghiệm đi từ điểm được đánh dấu này sang điểm khác (khi đo thủ công bằng đồng hồ bấm giờ).

- Vệ sinh giữa các lần đo: Một yếu tố kiểm tra quan trọng khác đối với nhớt kế là chất lượng của nước xả trong ống giữa các lần đo. Các hoạt động rửa, tráng và sấy khô thường được thực hiện bằng nhiều loại dung môi không chứa cặn. Đối với các phòng thí nghiệm liên tục phân tích mẫu bằng nhớt kế khối lượng, hệ thống làm sạch tích hợp đảm bảo làm sạch hiệu quả. Tuy nhiên, cần phải kiểm tra trực quan để xác định xem có cần rửa lần thứ hai hay không, đặc biệt là với dầu thải.

Các yếu tố quan trọng khác có thể ảnh hưởng đến phép đo độ nhớt là phương pháp và độ chính xác của thiết bị đo thời gian, xử lý mẫu thích hợp và kiểm soát chất lượng chuyên sâu và liên tục. Các phép đo độ nhớt đã phát triển qua nhiều năm theo nhiều kiểu và phương pháp khác nhau. Được sự tin cậy của ASTM và Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Quốc tế (ISO), các phương pháp đo độ nhớt, quy trình, hiệu chuẩn, làm sạch và các yếu tố khác đã được phát triển để đảm bảo độ chính xác và nhất quán. Tính nhất quán giữa các nhớt kế khác nhau.


Những lưu ý khi mua máy đo độ nhớt

Cân nhắc việc mua máy dựa trên phạm vi độ nhớt.

Cân nhắc về ngân sách

Cân nhắc về không gian làm việc và quy trình làm việc

Cân nhăc và xem xét các biến số vật lý liên quan đến phép đo độ nhớt


Tham khảo máy đo độ nhớt:

Máy đo độ nhớt Rotavisc SBS me-vi Complete – Hãng IKA

Máy đo độ nhớt KU3 – Hãng Brookfield

Máy đo độ nhớt Rotavisc SBS hi-vi I Complete – Hãng IKA

Máy đo độ nhớt LVT – Hãng Brookfield

Máy đo độ nhớt ROTAVISC SBS hi-vi II Complete – Hãng IKA

Máy đo độ nhớt DVE – Hãng Brookfield

Máy đo độ nhớt ROTAVISC SBS me-vi HELI Complete – Hãng IKA

Máy đo độ nhớt DV1M – Hãng Brookfield

Máy đo độ nhớt Rotavisc SBS hi-vi I HELI Complete – Hãng IKA

Máy đo độ nhớt DV2T – Hãng Brookfield

Máy đo độ nhớt Rotavisc SBS hi-vi II HELI Complete – Hãng IKA

Máy đo độ nhớt CAP1000+ – Hãng Brookfield

Máy đo độ nhớt ROTAVISC lo-vi Complete – Hãng IKA

Máy đo độ nhớt CAP2000+ – hãng Brookfield

Máy đo độ nhớt ROTAVISC me-vi Complete – Hãng IKA

Máy đo độ nhớt DV2TRV– hãng Brookfield

Máy đo độ nhớt ROTAVISC hi-vi I Complete – Hãng IKA

Máy đo độ nhớt Inline TT-100 – hãng Brookfield

Máy đo độ nhớt ROTAVISC hi-vi II HELI Complete – Hãng IKA

Máy đo độ nhớt Inline FAST – hãng Brookfield

Máy đo độ nhớt ROTAVISC lo-vi HELI Complete – Hãng IKA

Máy đo độ nhớt PORTABLE RM 100  – hãng Lamy Rheology

Máy đo độ nhớt ROTAVISC me-vi HELI Complete – Hãng IKA

Máy đo độ nhớt PORTABLE B-ONE – hãng Lamy Rheology

Máy đo độ nhớt ROTAVISC hi-vi I HELI Complete – Hãng IKA

Máy đo độ nhớt RM 100 CP2000 PLUS – hãng Lamy Rheology

Máy đo độ nhớt ROTAVISC hi-vi II HELI Complete – Hãng IKA

Máy đo độ nhớt GT 300 PLUS – hãng Lamy Rheology

Máy đo độ nhớt BGD 151 – Hãng Biuged

Máy đo độ nhớt RM 100 PLUS – hãng Lamy Rheology

Máy đo độ nhớt BGD 152/S – Hãng Biuged

Máy đo độ nhớt FIRST PRO PLUS – hãng Lamy Rheology

Máy đo độ nhớt BGD 155/S – Hãng Biuged

Máy đo độ nhớt FIRST PLUS – hãng Lamy Rheology

Máy đo độ nhớt BGD 155/TS – Hãng Biuged

Máy đo độ nhớt B-ONE PLUS – hãng Lamy Rheology

Máy đo độ nhớt BGD 156/TS – Hãng Biuged

Máy đo độ nhớt FIRST PRODIG – hãng Lamy Rheology

Máy đo độ nhớt BGD 157/S – Hãng Biuged

Máy đo độ nhớt BGD 157/TS – Hãng Biuged

Máy đo độ nhớt GT 300 PRODIG – hãng Lamy Rheology

Máy đo độ nhớt BGD 158/S – Hãng Biuged

Máy đo độ nhớt RM 100 CP 1000 PLUS – hãng Lamy Rheology

Máy đo độ nhớt BGD 159 – Hãng Biuged

Máy đo độ nhớt FIRST PRODIG CP 1000 –hãng Lamy Rheology

Máy đo độ nhớt BGD 184 – Hãng Biuged

Máy đo độ nhớt FIRST PRODIG – hãng Lamy Rheology

Máy đo độ nhớt BGD 186 – Hãng Biuged

 

Máy đo độ nhớt BGD 187 – Hãng Biuged

 

Phụ kiện máy đo độ nhớt BGD 1600-1608 – Hãng Biuged

 

  • CÔNG TY THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ NĂNG LỰC - SÀI GÒN
  • Địa Chỉ: Số 01, Đường Võ Thành Trang, P.11, Tân Bình, Hồ Chí Minh
  • Địa chỉ văn phòng: Tòa Nhà An Phú, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường 7, Quận 3, Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: 02.866.848.638
  • Hotline : 0976 299 749 (Mr Tuấn, Giám Đốc Kinh Doanh)
  • Email: [email protected]

 

Khách hàng cần tư vấn thêm vui lòng liên hệ :

Mr. Tuấn : 0976.299.749 ( Giám Đốc Kinh Doanh )

Email: [email protected]

Mr. Khanh : 0935.001.617 (Trưởng Phòng Kinh Doanh )

Email: [email protected]

Phòng chăm sóc, hỗ trợ tiếp nhận kỹ thuật, báo giá

Mr. Hoàng Anh: 0812.999.909

Email: [email protected]

Mr. Phúc: 0366.519.915

Email: [email protected]

If you need further advice, please contact us (for foreign customers only)

Mr. Vinh: 0908.744.225 (SRM/ Supply Relationship Manager)

Email: [email protected]

Xin Lưu Ý: Quý Khách vui lòng đính kèm số điện thoại hoặc email vào trong phần nội dung câu hỏi để nhân viên tư vấn có thể phản hồi lại sớm nhất có thể.
Hoặc liên hệ trực tiếp thông qua website nangluc.vn để được hỗ trợ nhanh nhất có thể. (Vì form câu hỏi ở dưới hiện tại không hiệu lực. Mong quý khách thông cảm)

Xin Trân Trọng Cảm Ơn!