Máy đo độ nhớt Brookfield DV2T
Model: DV2T
Hãng: Brookfield
Xuất xứ: USA
Tổng quan:
Máy đo độ nhớt DV2T Brookfield được thiết kế với giao diện thân thiện, màn hình cảm ứng lên đến 5 inch thuận tiện cho người sử dụng trong việc đo và thu thập dữ liệu của các phép đo đô độ nhớt một cách nhanh chóng và dễ dàng.
Phạm vi mô-men xoắn của máy đo độ nhớt DV2T (Độ nhớt thấp) của Brookfield là lý tưởng để kiểm tra độ nhớt của các vật liệu mỏng nhất như mực, dầu và dung môi. Nó được xây dựng để cung cấp cho bạn độ chính xác ± 1,0% phạm vi với dữ liệu thử nghiệm được hiển thị.
Tính năng nổi bật của máy đo độ nhớt DV2T của Brookfield
Màn hình cảm ứng 5 inch đủ màu, hỗ trợ nhiều ngôn ngữ
Thông tin được hiển thị bao gồm: độ nhớt (cP/mP·s), nhiệt độ (°C/°F), tốc độ cắt/ứng suất, % mô-men xoắn, trục chính/tốc độ, trạng thái chương trình bước
Bảo mật nâng cao cung cấp cấp độ người dùng có thể tùy chỉnh và quyền truy cập bằng mật khẩu.
Các tùy chọn tích hợp bao gồm kiểm tra theo thời gian, tính trung bình dữ liệu, giới hạn/báo động QC có thể lập trình, danh sách tốc độ/trục xoay có thể tùy chỉnh, so sánh dữ liệu trên màn hình
Phạm vi tự động hiển thị độ nhớt tối đa được đo với bất kỳ tổ hợp trục chính/tốc độ nào
Giao diện USB PC cung cấp điều khiển máy tính tùy chọn và khả năng thu thập dữ liệu tự động Tải xuống các chương trình kiểm tra tùy chỉnh với phần mềm PG Flash đi kèm
Mức bong bóng mặt trước để xem thuận tiện
Đầu dò nhiệt độ tích hợp
Độ chính xác của phạm vi ± 1,0% với dữ liệu thử nghiệm được hiển thị
Độ lặp lại ± 0,2%
Hiệu chuẩn 17025 (Tùy chọn)
Tiêu chuẩn độ nhớt theo NIST
Ngoài ra còn có: Hệ thống khớp nối từ tính, hệ thống treo ổ bi bền, giá đỡ phòng thí nghiệm thao tác nhanh và phần mềm RheocalcT.
Mỗi Máy đo độ nhớt/Máy đo lưu biến phòng thí nghiệm tiêu chuẩn của chúng tôi đều được cung cấp một lò xo bên trong dùng để tính toán độ nhớt của vật liệu. Những lò xo này có khả năng đo lường khác nhau:
LV dành cho vật liệu có độ nhớt thấp và có thể đo vật liệu mỏng nhất. Các ví dụ điển hình bao gồm mực, dầu và dung môi.
RV dành cho vật liệu có độ nhớt trung bình so với vật liệu được đo bằng mô-men xoắn LV. Các ví dụ điển hình bao gồm kem, thực phẩm và sơn.
HA dành cho các vật liệu có độ nhớt cao hơn so với các vật liệu được đo bằng mô-men xoắn RV. Ví dụ điển hình bao gồm gel, sô cô la và epoxies.
HB dành cho các vật liệu có độ nhớt thậm chí còn cao hơn so với các vật liệu được đo bằng lò xo mô-men xoắn HA. Các ví dụ điển hình bao gồm nhựa đường, hợp chất hàn và mật đường.
Máy đo độ nhớt LVT Brookfield cung cấp bao gồm:
Máy chính – máy đo độ nhớt LVT
Bộ 6 spindle (RV/HA/HB) hoặc 4 spindle (LV)
Phần mềm PG Flash
Đầu dò nhiệt độ RTD
Chân bảo vệ trục chính*
Giá đỡ phòng thí nghiệm (Mẫu G)
Bảo vệ màn hình
Vali đựng máy
*Không áp dụng cho phiên bản HA hoặc HB
Option:
Ball Bearing
Magnetic Coupling System (replaces the EZ-Lock System)
Quick Action Stand
Phụ kiện:
Viscosity Standards
VisCal Kit
RV/HA/HB-1 Spindle
Temperature Bath
Small Sample Adapter
UL Adapter
Thermosel Heater
Helipath Stand with T-bar Spindles
Spiral Adapter
DIN Adapter
Quick Connect/Extension Links
Vane Spindles
RheocalcT Software
VISCOSITY RANGE |
SPEEDS |
|||
MODEL |
Min. |
Max. |
RPM |
Number of Increments |
DV2TLV |
1† |
6M |
.1-200 |
200 |
DV2TRV |
100†† |
40M |
.1-200 |
200 |
DV2THA |
200†† |
80M |
.1-200 |
200 |
DV2THB |
800†† |
320M |
.1-200 |
200 |
SPRING TORQUE
SPRING TORQUE |
||
MODEL |
Dyne-cm |
Milli Newton-m |
DV2TLV |
673.7 |
0.0673 |
DV2TRV |
7,187.0 |
0.7187 |
DV2THA |
14,374.0 |
1.4374 |
DV2THB |
57,496.0 |
5.7496 |
† 1 cP achieved with UL Adapter accessory. 15 cP on LV with standard spindles.
††Minimum viscosity is achieved with optional RV/HA/HB spindle.
M=1 million cP=Centipoise mPa·s=Millipascal·seconds
- CÔNG TY THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ NĂNG LỰC - SÀI GÒN
- Địa Chỉ: Số 01, Đường Võ Thành Trang, P.11, Tân Bình, Hồ Chí Minh
- Địa chỉ văn phòng: Tòa Nhà An Phú, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường 7, Quận 3, Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 02.866.848.638
- Hotline : 0976 299 749 (Mr Tuấn, Giám Đốc Kinh Doanh)
- Email: [email protected]
Khách hàng cần tư vấn thêm vui lòng liên hệ :
Mr. Tuấn : 0976.299.749 ( Giám Đốc Kinh Doanh )
Email: [email protected]
Mr. Khanh : 0935.001.617 (Trưởng Phòng Kinh Doanh )
Email: [email protected]
Phòng chăm sóc, hỗ trợ tiếp nhận kỹ thuật, báo giá
Mr. Hoàng Anh: 0812.999.909
Email: [email protected]
Mr. Phúc: 0366.519.915
Email: [email protected]
If you need further advice, please contact us (for foreign customers only)
Mr. Vinh: 0908.744.225 (SRM/ Supply Relationship Manager)
Email: [email protected]
Xin Lưu Ý: Quý Khách vui lòng đính kèm số điện thoại hoặc email vào trong phần nội dung câu hỏi để nhân viên tư vấn có thể phản hồi lại sớm nhất có thể. Hoặc liên hệ trực tiếp thông qua website nangluc.vn để được hỗ trợ nhanh nhất có thể. (Vì form câu hỏi ở dưới hiện tại không hiệu lực. Mong quý khách thông cảm) Xin Trân Trọng Cảm Ơn! |
Sản phẩm liên quan
Máy đo độ nhớt Brookfield DV1M
Máy đo độ nhớt Brookfield DVE
Máy đo độ nhớt in-line Brookfield FAST
Máy đo độ nhớt Brookfield DVPlus
Máy đo độ lưu biến DVNext Cone/Plate
Máy đo độ nhớt Brookfield DVNext
Máy đo độ nhớt Brookfield CAP 1000+
Máy đo độ nhớt Brookfield LVT
Máy đo độ nhớt Brookfield CAP2000+
Các phụ kiện của Máy đo độ nhớt Biuged
Máy đo độ nhớt Biuged BGD 187
Máy đo độ nhớt Krebs Biuged BGD 186