Máy đo độ cứng cầm tay New Sonic SonoDur3
Tên tiếng anh: Hardness Testing |
Hãng: New Sonic |
Model: SonoDur3 |
Xuất xứ: Đức |
Tổng quan
Máy đo độ cứng NewSonic một lần nữa chứng tỏ năng lực cao trong việc phát triển các thiết bị và hệ thống kiểm tra bằng công nghệ kiểm tra độ cứng UCI (Trở kháng tiếp xúc siêu âm).
SonoDur3 là mẫu mực về khả năng tổng quan tốt và khả năng xử lý không phức tạp, giống như SonoDur2 tiền nhiệm của nó. Tuy nhiên, nó cho thấy những cải tiến mang tính đột phá so với mô hình tiền nhiệm.
Đánh giá hoạt động và kết quả
Chức năng bảo vệ (khóa phần mềm) cho phép mang và đo miễn phí mà không vô tình vấp phải chức năng khi chạm vào màn hình cảm ứng.
Bàn phím ảo lớn hơn và sử dụng thoải mái hơn trước đây.
Truy cập vào menu đo và các chức năng đo có sẵn trực tiếp và kết quả là thậm chí còn nhanh hơn.
Trình bày đồ họa của kết quả ở dạng có cấu trúc tốt, làm rõ những điểm bất thường do tài liệu hoặc quá trình thực hiện thử nghiệm ngay lập tức.
Trang kết quả hiển thị MAX, trung bình, MIN ở đầu màn hình. Sự bất đối xứng có thể nhìn thấy ngay lập tức. Chúng có thể được đánh dấu bằng cách chỉ cần chạm vào giá trị nghi ngờ (MAX hoặc MIN) để có thể điều chỉnh. Bằng cách này, việc cuộn tẻ nhạt qua các cột giá trị đo dài đã trở thành quá khứ. Người dùng có thể đạt được mục tiêu nhanh hơn.
Khi ngưỡng dung sai được đặt, danh sách kết quả sẽ tính toán và hiển thị không chỉ các dấu màu mà còn cả độ lệch phần trăm so với giá trị dung sai. Điều này cung cấp cái nhìn tổng quan tốt hơn và đưa ra quyết định tốt hơn (các ngoại lệ “có” hoặc “không”).
"AllMeas" bản tóm tắt dữ liệu từ SonoDur2, với bản tóm tắt rõ ràng về kết quả trong một chuỗi đo, giờ đây cũng chỉ ra sai số trung bình của phép đo riêng lẻ "σ" và độ chính xác về độ lặp lại "R" trong một dãy đo. Điều này giúp có thể nhanh chóng có được cái nhìn tổng quan về điều kiện bề mặt của các điểm đo khác nhau trên một bộ phận hoặc trên một số bộ phận tương ứng.
Có thể ghi lại kết quả qua USB hoặc trực tiếp qua Bluetooth (giá trị riêng lẻ) hoặc qua mạng WLAN trong mạng (giá trị riêng lẻ, lô được thu thập).
Bây giờ có thể tải ngôn ngữ từ menu hệ thống. Ký hiệu của hệ thống đánh số cũng có thể được chỉ định trực tiếp trong SonoDur3.
Hệ thống Android của SonoDur3 cũng cho phép sử dụng các chức năng đã biết từ khu vực điện thoại thông minh, chẳng hạn như sao chép màn hình, chụp ảnh (được bảo vệ bằng mật khẩu) hoặc truyền dữ liệu qua mạng GSM (phát triển đặc biệt có tính phí nếu khách hàng muốn).
Đặc trưng
Một mặt phẳng kính bọc thép hiện bảo vệ toàn bộ mặt trước. Điều này cho phép làm sạch đơn giản các bề mặt nhẵn.
Các nút và vỏ được bảo vệ khỏi bụi bẩn và các chất hóa học dưới lớp cách nhiệt bằng cao su.
Khả năng chống va đập MIL-G810 và IP65 giúp SonoDur3 đặc biệt phù hợp cho công việc hàng ngày.
Vỏ có kích thước nhỏ gọn và trọng lượng nhẹ gần bằng SonoDur2.
SonoDur3 tự động nhận dạng xem có đầu dò nào không và nếu có thì đầu dò nào được kết nối với thiết bị và sẽ tải dữ liệu đầu dò phù hợp.
"Cắm & Play", trong số những thứ khác dành cho máy tính Windows 10, có thể được sử dụng mà không cần người dùng chuẩn bị.
Các bản cập nhật phần mềm có sẵn trực tuyến, như đối với SonoDur2.
Measuring Specifications
Measuring principle |
UCI Method, corresponds to DIN 50159, ASTM A1038 |
Test indenter |
Vickers diamond 136° |
Test loads |
Motor probes: 1N (0.1 kgf), 3N (0.3kgf) and 8.6 N (0.9 kgf) Handheld Probes: 10N (1 kgf), 30N (3kgf), 49N (5kgf), 98N (10kgf), (Other test loads on request) |
Hardness scales and range Note: |
Vickers HV 10 – 1999 (9999) |
Measurement uncertainty* |
< 4 % (HV5, HV 10). For other test loads and ranges see table below. |
Relative repeatability* |
< 5 % (HV5, HV 10). For other test loads and ranges see table below. |
* exceeds DIN 50159, dependent on test load and range (see table below). Specifications are valid for 5 measurements using Vickers reference blocks and according to test conditions given in standard DIN 50159. |
Mechanical and Environmental
Operating time |
>10 hours in measurement operation (depending on system performance, temperature and instrument settings), up to 8 hours continuous operation, quick exchangeable battery pack (3.7V 3900mAh LiPolymer) |
Operating Temperature |
Probe: 0°C to ~ +45°C Instrument: -10° ~ +50°C // Charging +10°C ~ +40°C |
Storage Temperature |
-20°C ~ +70°C |
Humidity |
Max. 90%, non-condensing |
Dimensions |
Instrument ca. 164x86x23 mm, Motor probe Ø38mm, L=190 mm Handheld probe Ø25 mm, L=176 mm (free length of rod ca. 12,5 mm) Handheld probe Ø25 mm, L=207 mm (free length rod ca. 43 mm) |
Weight |
Instrument ca. 320 gr (incl. battery pack) |
Instrument
Processor and Memory |
ARM® Cortex™-A53 Octa Core 1.3 GHz / System 2GB RAM / storage me mory 16 GB eMMC / Micro SD card 4 GB (up to 32 GB ) |
Operating system |
Android 5.1 (Android 7.0) |
Keypad |
4 function keys, system touch keyboard |
Power |
Main battery: 3,7V / 3900mAh, LiPo hard pack, quick exchange Charging time: |
Display |
5“ sunlight readable multi touch display (1280x720 pixel), LED-backlight (500 Cd/m2), adjustable |
Interfaces |
Jack for 5VDC operating/ charging |Docking connector (charging) USB 2.0 Micro USB (PC) / probe connector Lemo 4 pos. Micro SD-card 4 GB (up to 32 GB) | 2x SIM card WLAN 802.11 a/b/g/n | WCDMA/HSDAP/HSPUA, FDD-LTE / TDD-LTE) | GSM/GPRS/EDGE (b2/b3/b5/b8 | GPS / AGPS / GLONASS Bluetooth 4.0 (supports BLE mode) | NFC | Speaker, microphone |
Sensors / Camera / LED |
Light sensor, G-sensor, proximity sensor, rear camera 8 mega-pixel, multicolor status LED |
IP-Proof |
IP65 according IEC 60529 Edition 2.1:2001-02 |
Drop test |
MIL-STD-810G Methode 516.6, 4 ft. |
Shock Test |
MIL-STD-810G Methode 516.6 Prozedur I |
Vibration Test |
MIL-STD-810G Methode 514.6 Prozedur I |
Instrument Language |
D, EN, IT, FR, SP, PL, CZ, CN - more on request |
- CÔNG TY THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ NĂNG LỰC - SÀI GÒN
- Địa Chỉ: Số 01, Đường Võ Thành Trang, P.11, Tân Bình, Hồ Chí Minh
- Địa chỉ văn phòng: Tòa Nhà An Phú, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường 7, Quận 3, Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 02.866.848.638
- Hotline : 0976 299 749 (Mr Tuấn, Giám Đốc Kinh Doanh)
- Email: [email protected]
Khách hàng cần tư vấn thêm vui lòng liên hệ :
Mr. Tuấn : 0976.299.749 ( Giám Đốc Kinh Doanh )
Email: [email protected]
Mr. Khanh : 0935.001.617 (Trưởng Phòng Kinh Doanh )
Email: [email protected]
Phòng chăm sóc, hỗ trợ tiếp nhận kỹ thuật, báo giá
Mr. Hoàng Anh: 0812.999.909
Email: [email protected]
Mr. Phúc: 0366.519.915
Email: [email protected]
If you need further advice, please contact us (for foreign customers only)
Mr. Vinh: 0908.744.225 (SRM/ Supply Relationship Manager)
Email: [email protected]
Xin Lưu Ý: Quý Khách vui lòng đính kèm số điện thoại hoặc email vào trong phần nội dung câu hỏi để nhân viên tư vấn có thể phản hồi lại sớm nhất có thể. Hoặc liên hệ trực tiếp thông qua website nangluc.vn để được hỗ trợ nhanh nhất có thể. (Vì form câu hỏi ở dưới hiện tại không hiệu lực. Mong quý khách thông cảm) Xin Trân Trọng Cảm Ơn! |
Sản phẩm liên quan
Máy phổ khối (Mass Spectrometer) ThermoFisher Scientific Model Orbitrap Exploris 480
Máy kiểm tra độ bền kéo TensileMill TM-EML 105
Máy kiểm tra độ bền kéo TensileMill TM-EML 504
Máy kiểm tra độ kín bao bì Dansensor Lippke 5000
Hệ thống kiểm tra độ bền kéo tự động Instron AT6
Hệ thống kiểm tra độ bền kéo tự động Instron AT3
Máy kiểm tra độ bền kéo Instron 34TM-100
Máy kiểm tra độ bền kéo Instron 34TM-50
Máy đo tốc độ vòng quay CheckLine QB-LED
Máy đo độ cứng Vicker Future Tech FV-300e type B
Máy đo màu quang phổ để bàn Pro-Color
Thiết bị kiểm tra độ lão hóa QUV SPRAY-PRO