Máy Đo Tổng Oxy Trong Chai, Lon Anton Paar Model TPO 5000
Tên tiếng anh: Total Package Oxygen Meter |
Hãng: Anton Paar |
Model: TPO 5000 |
Xuất xứ: Austria |
Trong ngành công nghiệp đồ uống, việc kiểm soát chất lượng là một yếu tố vô cùng quan trọng để đảm bảo sản phẩm cuối cùng đạt tiêu chuẩn cao nhất. Máy đo tổng Oxy trong chai, lon TPO 5000 của thương hiệu nổi tiếng Châu Âu - Anton Paar là một công cụ hiện đại, được thiết kế để đáp ứng nhu cầu này một cách hiệu quả và chính xác. Với công nghệ tiên tiến và thiết kế bền bỉ, TPO 5000 là lựa chọn lý tưởng cho các nhà sản xuất đồ uống muốn nâng cao chất lượng và độ tin cậy của sản phẩm. Hãy cùng Công Nghệ Năng Lực tìm hiểu chi tiết hơn về sản phẩm thông qua bài viết dưới đây nhé!
Đặc Trưng Máy Đo Tổng Oxy TPO 5000
Đo lường chọn lọc lượng oxy tổng từ các loại bao bì
Model TPO 5000 có khả năng đo lượng oxy tổng trong đồ uống, bao gồm cả oxy trong khoảng không (headspace oxygen) và oxy hòa tan (dissolved oxygen). Thiết bị có thể thực hiện đo lường trực tiếp từ các chai thủy tinh, chai PET, và lon, đảm bảo tính chính xác và tin cậy trong việc kiểm soát chất lượng sản phẩm cuối cùng.
Kết quả nhanh chóng chỉ trong 4 phút
Một trong những ưu điểm nổi bật của Máy TPO 5000 là khả năng cung cấp kết quả đo lường nhanh chóng chỉ trong vòng 4 phút. Giúp giảm thời gian chờ đợi, tăng cường hiệu suất làm việc và cho phép kiểm tra nhiều mẫu hơn trong thời gian ngắn.
Khả Năng tự làm sạch và bảo trì tối thiểu
Máy đo tổng Oxy TPO 5000 được trang bị chức năng tự làm sạch, giúp giảm thiểu công việc vệ sinh và bảo trì. Tính năng này không chỉ giúp tiết kiệm thời gian mà còn đảm bảo máy luôn trong tình trạng hoạt động tốt nhất. Hệ thống tự động làm sạch đặc biệt giúp loại bỏ cặn bẩn và tạp chất, giữ cho thiết bị hoạt động ổn định và kéo dài tuổi thọ.
Mở rộng mô-đun linh hoạt
Máy TPO-5000 có thể được mở rộng với các mô-đun khác nhau, cho phép đo lên đến 50 tham số đo lường khác nhau tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của ngành công nghiệp. Điều này mang lại tính linh hoạt và khả năng tùy chỉnh cao, giúp thiết bị phù hợp với nhiều ứng dụng kiểm tra chất lượng khác nhau.
>>>>Xem Thêm: Máy đo quang phổ Datacolor DC800 - Datacolor 800 Spectrophotometers
Ưu Điểm Vượt Trội Của TPO 5000
Dễ sử dụng và bảo trì
Thiết bị TPO-5000 được trang bị cảm biến oxy quang học tiên tiến, giúp giảm thiểu tối đa công việc bảo trì. Việc lấy mẫu từ các loại chai, lon cũng trở nên dễ dàng và thuận tiện với chức năng định tâm tự động, đảm bảo mẫu luôn được đặt chính xác.
Thiết kế chắc chắn cho khu vực sản xuất
Với vỏ ngoài bằng thép không gỉ và chân đế vững chắc, Máy đo tổng oxy trong chai TPO 5000 được thiết kế để hoạt động ổn định trong các môi trường sản xuất khắc nghiệt. Máy còn được bảo vệ chống tia nước, giúp tăng cường độ bền và độ tin cậy. Đèn báo trạng thái rõ ràng cho phép người dùng dễ dàng nhận biết tình trạng của thiết bị, đảm bảo an toàn và hiệu quả trong quá trình sử dụng.
Giao diện thân thiện
Máy đo tổng Oxy trong lon TPO 5000 có màn hình cảm ứng 7 inch với giao diện trực quan, thân thiện, giúp người dùng dễ dàng thao tác ngay cả khi đeo găng tay. Màn hình chính có thể tùy chỉnh để truy cập nhanh các chức năng yêu thích, tăng cường tính tiện lợi và hiệu quả trong công việc. Mang đến trải nghiệm mượt mà cho người dùng.
Lên đến 15 phép đo mỗi giờ
Máy TPO-5000 có khả năng thực hiện tới 15 phép đo mỗi giờ, với kết quả có được chỉ trong 4 phút. Điều này giúp tăng cường hiệu suất làm việc, cho phép kiểm tra nhiều mẫu trong thời gian ngắn và đảm bảo chất lượng sản phẩm liên tục.
Kết hợp đo TPO và CO₂
Máy có khả năng tự động nạp mẫu vào máy đo CO₂ CarboQC của Anton Paar Việt Nam, cho phép đo đồng thời 4 tham số: oxy tổng trong bao bì, oxy trong khoảng không, oxy hòa tan, và CO₂. Chức năng này giúp tiết kiệm thời gian và công sức cho người sử dụng, mang lại sự tiện lợi và hiệu quả cao trong quy trình kiểm soát chất lượng.
Lưu trữ và truy xuất dữ liệu dễ dàng
TPO-5000 có khả năng lưu trữ tới 5,000 bộ dữ liệu đo lường, đảm bảo tính truy xuất nguồn gốc và kiểm tra nồng độ. Điều này giúp người dùng dễ dàng quản lý và phân tích dữ liệu, đảm bảo tính nhất quán và độ tin cậy trong quá trình kiểm tra chất lượng.
>>>>Xem Thêm: Thiết Bị Ngành Tôn Mạ Màu Tại Năng Lực
Những Lý Do Nên Mua Máy Đo Tổng Oxy Trong Chai, Lon Tại Công Nghệ Năng Lực
- Công ty Công nghệ Năng Lực là đối tác chính thức phân phối Máy Đo Tổng Oxy Trong Chai, Lon hàng đầu tại Việt Nam, cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng với giá cả cạnh tranh nhất thị trường. Với uy tín trên thị trường và chế độ hẫu mãi tốt, Công Nghệ Năng Lực đã nhận được sự tin tưởng từ khách hàng nhờ vào chất lượng hàng đầu của các dòng sản phẩm.
- Sản phẩm của chúng tôi được kiểm định chất lượng, nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy bên Châu Âu, Mỹ, Úc, Nhật Bản,... và đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường như: Máy Đo Độ Cứng, Máy Kiểm Tra Khuyết Tật Lớp Phủ, Máy Kiểm Tra Độ Bền Sơn,... Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm này trên toàn quốc với giá cả cạnh tranh nhất.
- Chúng tôi có đội ngũ chuyên viên tư vấn chuyên sâu sẽ hỗ trợ khách hàng về chi tiết sản phẩm, hướng dẫn sử dụng hay những thứ liên quan đến vấn đề mà doanh nghiệp bạn đang gặp phải. Chúng tôi sẽ cung cấp những giải pháp tối ưu nhất !!!
- Ngoài ra Công Nghệ Năng Lực luôn hướng đến trải nghiệm khách hàng, vì vậy chúng tôi có những chính sách bảo hành, bảo trì - bảo dưỡng, hiệu chuẩn với tất cả các thiết bị, máy móc mà chúng tôi cung cấp. Đảm bảo mang đến cho Khách hàng sự yên tâm tuyệt đối về dịch vụ khi mua hàng.
>>>>Xem Thêm: Buồng Soi Màu D65/A/TL-84 Neurtek
Tổng Kết
Máy đo tổng Oxy trong chai, lon TPO-5000 là công cụ không thể thiếu cho các nhà sản xuất đồ uống muốn đảm bảo chất lượng sản phẩm của mình. Với các tính năng tự làm sạch, bảo trì tối thiểu, khả năng đo lường chính xác và nhanh chóng, TPO 5000 mang đến giải pháp toàn diện cho quá trình kiểm soát chất lượng. Hãy liên hệ với Công Nghệ Năng Lực ngay để được tư vấn chuyên sâu và nhận những ưu đãi hấp dẫn nhất thông qua hotline 0976.299.749 !
Measuring range |
Trace range sensor |
Wide range sensor |
|
|
Oxygen in the gas phase |
0 hPa to 45 hPa |
0 hPa to 1000 hPa |
|
|
Dissolved oxygen |
0 ppm to 2 ppm |
0 ppm to 45 ppm |
|
|
Temperature[1] |
0 °C to 40 °C (32 °F to 104 °F) for non-frozen samples |
|
|
|
Pressure |
5 to 6.2 bar abs. |
|
|
|
Repeatability |
|
|
||
TPO[2] |
± 8 ppb or ± 6%, whichever is higher |
± 25 ppb or ± 6%, whichever is higher |
|
|
Environmental conditions |
|
|
||
Ambient temperature |
15 °C to 35 °C (50 to 95 °F), 0 °C to 40 °C (32 °F to 104 °F) on request |
|
|
|
Relative humidity (non-condensing)[3] |
10 % to 90 % |
|
|
|
Package dimensions |
|
|
||
Package diameter |
35 mm to 90 mm (1.4 in to 3.5 in) |
|
|
|
Package height |
30 mm to 370 mm (1.2 in to 14.6 in) |
|
|
|
Package volume[4] |
150 mL to 2000 mL |
|
|
|
Tested packages and sample types[5] |
|
|
||
Glass (without cork) |
12 oz, 14.5 oz, 18 oz, 22 oz, 22.4 oz, 24 oz, 32 oz, 40 oz; 250 mL, 330 mL, 750 mL, 1000 mL |
|
|
|
PET |
42 oz; 1000 mL |
|
|
|
Aluminum bottle |
14 oz, 2000 mL |
|
|
|
Aluminum can |
8 oz, 10 oz, 12 oz, 16 oz, 25 oz; 330 mL, 500 mL |
|
|
|
Typical sample types |
All common styles of beer, selzer, water, cola. All non-pulp containing. |
|
|
|
Further details |
|
|
||
Gas consumption / measurement |
Vn= 8 L |
|
|
|
Required oxygen-free gases |
N2 or CO2 class 5 (if TPO 5000 is used without CO2 measurement) 5 bar to 6.2 bar abs. non-fluctuating (± 0.1 bar) |
|
|
|
Additional gases[6] |
Compressed air 5 to 6.5 bar abs., oil free |
|
|
|
Cleaning |
Tap water or process water (chlorine-free) 1.5 bar to 4.5 bar abs.; periodically special cleaning is necessary |
|
|
|
Communication interfaces |
3x USB, Ethernet, CAN (for Anton Paar devices only), RS232 |
|
|
|
Power supply |
AC 85 V to 264 V, 45 Hz to 66 Hz or DC 88 V to 370 V |
|
|
|
Display |
7'' LCD panel touch screen |
|
|
|
Data storage |
Up to 5000 measurement data sets |
|
|
|
Degree of protection |
IPX3 |
|
|
|
Dimensions (L x W x H) |
515 mm x 590 mm x 1120 mm (20.3 in x 44.1 in) |
|
||
|
||||
Weight |
70 kg (154 lbs) |
|
||
Altitude |
Max. 2000 m |
|
[1] 35 °C (95 °F) for carbonization levels >5.5 g/L, 10 °C (50 °F) for carbonization levels >10 g/L.
[2] At ambient and sample temperature of 23 °C (73.4 °F) and if standard cleaning is applied. Please note, that the first measurement of a set is not considered for the determination of the repeatibility of the set.
[3] Purging the instrument with dry air is required at high relative humidity.
[4] For TPO only, >300 mL for TPO and CarboQC.
[5] Approval for other package types on request. Approval for other sample types on request.
[6] Oxygen-free gas can be used if no compressed air connection is available.
- CÔNG TY THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ NĂNG LỰC - SÀI GÒN
- Địa Chỉ: Số 01, Đường Võ Thành Trang, P.11, Tân Bình, Hồ Chí Minh
- Địa chỉ văn phòng: Tòa Nhà An Phú, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường 7, Quận 3, Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 02.866.848.638
- Hotline : 0976 299 749 (Mr Tuấn, Giám Đốc Kinh Doanh)
- Email: [email protected]
Khách hàng cần tư vấn thêm vui lòng liên hệ :
Mr. Tuấn : 0976.299.749 ( Giám Đốc Kinh Doanh )
Email: [email protected]
Mr. Khanh : 0935.001.617 (Trưởng Phòng Kinh Doanh )
Email: [email protected]
Phòng chăm sóc, hỗ trợ tiếp nhận kỹ thuật, báo giá
Mr. Hoàng Anh: 0812.999.909
Email: [email protected]
Mr. Phúc: 0366.519.915
Email: [email protected]
If you need further advice, please contact us (for foreign customers only)
Mr. Vinh: 0908.744.225 (SRM/ Supply Relationship Manager)
Email: [email protected]
Xin Lưu Ý: Quý Khách vui lòng đính kèm số điện thoại hoặc email vào trong phần nội dung câu hỏi để nhân viên tư vấn có thể phản hồi lại sớm nhất có thể. Hoặc liên hệ trực tiếp thông qua website nangluc.vn để được hỗ trợ nhanh nhất có thể. (Vì form câu hỏi ở dưới hiện tại không hiệu lực. Mong quý khách thông cảm) Xin Trân Trọng Cảm Ơn! |
Sản phẩm liên quan
Máy đo nồng độ cồn kỹ thuật số (Digital Alcohol Meter) Anton Paar Alcolyzer M.
Máy đo độ nhớt động học tự động (Automatic Kinematic Viscometer) Anton Paar Model SVM 4001.
Máy đo độ nhớt động học tự động (Automatic Kinematic Viscometer) Anton Paar Model SVM 3001 Cold Properties.
Máy đo độ nhớt động học tự động (Automatic Kinematic Viscometer) Anton Paar Model SVM 3001.
Nguồn tia X-ray Microfocus (Microfocus X-ray Source) Anton Paar Primux 50.
Tủ Lab tự động cho ngành đồ uống (The Automated Lab for the Beverage Industry) Anton Paar Model ALAB 5000 Torque.
Tủ Lab tự động cho ngành đồ uống (The Automated Lab for the Beverage Industry) Anton Paar Model ALAB 5000 Analytic.
Máy đo độ ổn định oxy hóa (Oxidation Stability Tester) Anton Paar Model RapidOxy 100 Fuel.
Máy đo độ ổn định oxy hóa (Oxidation Stability Tester) Anton Paar Model RapidOxy 100.
Nhiệt kế điện tử Millikelvin (Millikelvin Thermometers) Anton Paar Model MKT 50.
Nhiệt kế điện tử Millikelvin (Millikelvin Thermometers) Anton Paar Model MKT 10.
Máy đo độ ẩm (Universal Moisture Analyzer) Anton Paar Model Brabender MT-CA.