Máy Đo Độ Nhớt Động Học Tự Động (Automatic Kinematic Viscometer) Anton Paar SVM 4001
Tên tiếng anh: Automatic Kinematic Viscometer |
Hãng: Anton Paar |
Model: SVM 4001 |
Xuất xứ: Austria |
Máy đo độ nhớt động học tự động SVM 4001 là một thiết bị hiện đại đến từ thương hiệu Anton Paar, nhằm mang lại sự tiện lợi và chính xác trong việc xác định độ nhớt và mật độ của các chất lỏng. Với thiết kế độc đáo gồm hai ngăn, SVM 4001 cho phép bạn đo đồng thời ở hai nhiệt độ khác nhau trong khoảng từ 15 °C đến 100 °C. Điều này không chỉ giúp tiết kiệm thời gian mà còn nâng cao độ chính xác của kết quả đo lường.
Xem Thêm: Thiết bị kiểm tra nhiệt độ lò ngành thực phẩm - Food Processing FOS14 Systems - PhoenixTM
Đặc Trưng Của Máy Đo Độ Nhớt Động Học
Đo Lường Nhanh Chóng và Chính Xác
Model SVM 4001 cho phép đo lường đồng thời tại hai nhiệt độ khác nhau, mang lại kết quả nhanh chóng và chính xác. Chỉ cần 2,5 mL mẫu để xác định chỉ số độ nhớt theo tiêu chuẩn ASTM D2270, thiết bị này giúp tiết kiệm thời gian và chi phí mẫu. Bạn có thể đo lường đồng thời các thông số như độ nhớt động học, độ nhớt động lực học, mật độ, chỉ số độ nhớt (VI), điểm mây và điểm đông chỉ trong một lần thực hiện, đảm bảo hiệu quả cao trong phân tích.
Hiệu Suất Vượt Trội
SVM-4001 mang lại năng suất cao hơn 150% so với các phương pháp thủ công truyền thống. Quá trình cân bằng nhiệt độ diễn ra nhanh chóng, trong chưa đầy một phút, giúp bạn có kết quả ngay lập tức và tránh sản xuất không đạt chuẩn. Đặc biệt, với phễu Simple Fill, bạn có thể đổ mẫu hoặc dung môi trực tiếp từ bình chứa mà không cần sử dụng pipette hoặc syringe, tối ưu hóa quy trình làm việc.
Tích Hợp Công Nghệ Kỹ Thuật Số
Với Anton Paar SVM 4001, bạn sẽ trải nghiệm xử lý dữ liệu không lỗi nhờ tính toán tự động và ghi chép, lưu trữ dữ liệu kỹ thuật số. Dữ liệu có thể dễ dàng xuất từ thiết bị ra máy tính hoặc ổ USB chỉ với một cú nhấp chuột. Thiết bị cũng tương thích với AP Connect, giúp quản lý dữ liệu kỹ thuật số hiệu quả và thuận tiện, đảm bảo kết quả đo lường chính xác và có thể truy xuất.
An Toàn Tuyệt Đối
Thiết bị đo độ nhớt động học tự động SVM 4001 đảm bảo an toàn tuyệt đối cho phòng thí nghiệm và người vận hành. Với tế bào đo bằng kim loại, nguy cơ vỡ kính được loại bỏ hoàn toàn, nâng cao độ bền và an toàn cho thiết bị. Nhiệt kế Peltier tích hợp đảm bảo khả năng kiểm soát nhiệt độ nhanh chóng và chính xác, giảm thiểu rủi ro trong quá trình đo lường. Đồng thời, thiết bị giảm thiểu tiếp xúc với dung môi nguy hiểm hoặc chất lỏng dễ cháy, bảo vệ sức khỏe của người vận hành.
Tiết Kiệm Tài Nguyên
SVM 4001 Anton Paar là giải pháp tiết kiệm tài nguyên vượt trội với khả năng phân tích chỉ cần 5 mL mẫu và 6 mL dung môi, giúp tiết kiệm chi phí và tài nguyên. Thiết bị tiêu thụ năng lượng thấp với công suất chỉ 50W, giảm thiểu chi phí năng lượng. Thời gian ngừng hoạt động tối thiểu với quá trình làm sạch chỉ mất 2 phút và thời gian ngừng hoạt động trong quá trình bảo trì là 30 phút, đảm bảo hiệu suất hoạt động liên tục và tối ưu hóa quy trình làm việc.
Xem Thêm: Hoá chất 1.5-Diphenylcarbohidrazide (C13H14N4O) phòng thí nghiệm lọ 25g Merck
Tuân Thủ Tiêu Chuẩn và Hiệu Chỉnh
Tuân Thủ Các Tiêu Chuẩn Quốc Tế
ASTM D7042 được tham khảo trong các tiêu chuẩn ASTM, SAE, ISO, IP, EN, DIN, DEFSTAN, ML, GB, GOST và nhiều tiêu chuẩn khác, là lựa chọn thay thế chấp nhận được cho D445.
Hiệu Chỉnh ASTM
Người dùng có thể báo cáo kết quả theo cả hai tiêu chuẩn D7042 và D445 với các hiệu chỉnh xác định bởi ASTM.
Bao Gồm Đo Mật Độ ASTM D4052
Đối với các mẫu SVM 3001/SVM 3001 Cold Properties/SVM 4001 sẽ được tích hợp.
Xem Thêm: Máy Phân Tích Thành Phần Kim Loại SPECTROMAXx | SPECTRO
Đo Lường Tự Động 24/7
Giải Pháp Robot Hóa
Các tùy chọn giải pháp robot cho phép phân tích hàng trăm mẫu mỗi ngày, tối ưu hóa quy trình làm việc.
Tương Thích Với Bộ Thay Đổi Mẫu
Tương thích với các bộ thay đổi mẫu có nhiệt và không nhiệt, cho phép đo lường liên tục suốt ngày đêm.
Quá Trình Làm Đầy Và Làm Sạch Không Cần Giám Sát
Quá trình này có thể thực hiện tự động, đảm bảo độ chính xác và tiết kiệm thời gian, thậm chí qua đêm mà không cần đến sự giám sát của con người.
Những Lý Do Nên Mua Máy Đo Độ Nhớt Động Học Tại Công Nghệ Năng Lực
- Công ty Công nghệ Năng Lực là đối tác chính thức phân phối Máy Đo Độ Nhớt Động Học hàng đầu tại Việt Nam, cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng với giá cả cạnh tranh nhất thị trường. Với uy tín trên thị trường và chế độ hẫu mãi tốt, Công Nghệ Năng Lực đã nhận được sự tin tưởng từ khách hàng nhờ vào chất lượng hàng đầu của các dòng sản phẩm.
- Sản phẩm của chúng tôi được kiểm định chất lượng, nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy bên Châu Âu, Mỹ, Úc, Nhật Bản,... và đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường như: Máy Đo Độ Cứng, Máy SPECTROMAXx, Máy Kiểm Tra Độ Bền Sơn,... Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm này trên toàn quốc với giá cả cạnh tranh nhất.
- Chúng tôi có đội ngũ chuyên viên tư vấn chuyên sâu sẽ hỗ trợ khách hàng về chi tiết sản phẩm, hướng dẫn sử dụng hay những thứ liên quan đến vấn đề mà doanh nghiệp bạn đang gặp phải. Chúng tôi sẽ cung cấp những giải pháp tối ưu nhất !!!
- Ngoài ra Công Nghệ Năng Lực Chúng Tôi luôn hướng đến trải nghiệm khách hàng, vì vậy chúng tôi có những chính sách bảo hành, bảo trì - bảo dưỡng, hiệu chuẩn với tất cả các thiết bị, máy móc mà chúng tôi cung cấp. Đảm bảo mang đến cho Khách hàng sự yên tâm tuyệt đối về dịch vụ khi mua hàng.
Xem Thêm: Máy kiểm tra độ bền kéo TESTONE Unitest M2-2
Tổng Kết
Máy đo độ nhớt động học tự động SVM 4001 là lựa chọn hoàn hảo cho mọi nhu cầu phân tích độ nhớt và mật độ. Với những ưu điểm vượt trội về hiệu suất, tính năng kỹ thuật số, an toàn và tiết kiệm tài nguyên, SVM 4001 không chỉ nâng cao chất lượng công việc mà còn giúp bạn đạt được kết quả chính xác và nhanh chóng hơn bao giờ hết. Hãy liên hệ với Công Nghệ Năng Lực ngay để được tư vấn chuyên sâu và nhận các ưu đãi hấp dẫn nhất thông qua hotline 0976.299.749 !
Model |
SVM 4001 |
Patents |
AT516058 (B1), US10036695 (B2), CN105424556, EP2995928 (B1) AT516302 (B1), CN105628550 |
Test methods |
ASTM D7042, D445 bias-corrected, ISO 23581, EN 16896, ASTM D4052, ISO 12185 |
Measuring Range |
|
Viscosity |
0.2 mm²/s to 30,000 mm²/s* |
Density |
0 g/cm³ to 3 g/cm³ |
Temperature |
+15 °C to +100°C |
Precision |
|
Viscosity repeatability** and reproducibility** |
0.1 % and 0.35 % |
Density repeatability** and |
0.00005 g/cm³ and 0.0001 g/cm³ |
Cloud/freeze point repeatability** |
- |
Temperature repeatability |
0.005 °C |
Temperature reproducibility |
0.03 °C from +15 °C to +100 °C |
Performance |
|
Sample volume min. / typical |
2.5 mL / 6 mL |
Solvent volume min. / typical |
2.5 mL / 10 mL |
Max. sample throughput |
24 samples per hour |
Features |
|
Optional upgrades |
Modularity with Abbemat refractometers 300/500, 350/550, 450/650 |
Accessories |
Magnetic particle trap (MPT) |
Automation |
Optional sample changer |
Technical Data |
|
Data memory |
1,000 measurement results |
HID (Human Interface Device) |
10.4" touchscreen, optional keyboard, mouse, and 2D bar code reader |
Interfaces |
4 x USB (2.0 full speed), 1 x Ethernet (100 Mbit), 1 X CAN bus, 1 x RS-232, 1 x VGA |
Power supply |
AC 100 V to 240 V, 50 Hz to 60 Hz, 250 VA max. |
Ambient conditions |
15 °C to 35 °C, max. 80 % r.h. non-condensing |
Net weight in kg |
17.8 kg |
Dimensions |
33 cm x 51 cm x 23.1 cm |
Trademarks |
SVM (13411996), FillingCheck (6834725), Abbemat (1084545) |
*Viscosity range with chemical upgrade kit from 1 mPa·s to 10,000 mPa·s.
**Attested at the points of the works adjustment or at calibration correction points, not including the uncertainty of the standard.
- CÔNG TY THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ NĂNG LỰC - SÀI GÒN
- Địa Chỉ: Số 01, Đường Võ Thành Trang, P.11, Tân Bình, Hồ Chí Minh
- Địa chỉ văn phòng: Tòa Nhà An Phú, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường 7, Quận 3, Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 02.866.848.638
- Hotline : 0976 299 749 (Mr Tuấn, Giám Đốc Kinh Doanh)
- Email: [email protected]
Khách hàng cần tư vấn thêm vui lòng liên hệ :
Mr. Tuấn : 0976.299.749 ( Giám Đốc Kinh Doanh )
Email: [email protected]
Mr. Khanh : 0935.001.617 (Trưởng Phòng Kinh Doanh )
Email: [email protected]
Phòng chăm sóc, hỗ trợ tiếp nhận kỹ thuật, báo giá
Mr. Hoàng Anh: 0812.999.909
Email: [email protected]
Mr. Phúc: 0366.519.915
Email: [email protected]
If you need further advice, please contact us (for foreign customers only)
Mr. Vinh: 0908.744.225 (SRM/ Supply Relationship Manager)
Email: [email protected]
Xin Lưu Ý: Quý Khách vui lòng đính kèm số điện thoại hoặc email vào trong phần nội dung câu hỏi để nhân viên tư vấn có thể phản hồi lại sớm nhất có thể. Hoặc liên hệ trực tiếp thông qua website nangluc.vn để được hỗ trợ nhanh nhất có thể. (Vì form câu hỏi ở dưới hiện tại không hiệu lực. Mong quý khách thông cảm) Xin Trân Trọng Cảm Ơn! |
Sản phẩm liên quan
Máy đo nồng độ cồn kỹ thuật số (Digital Alcohol Meter) Anton Paar Alcolyzer M.
Máy đo độ nhớt động học tự động (Automatic Kinematic Viscometer) Anton Paar Model SVM 3001 Cold Properties.
Máy đo độ nhớt động học tự động (Automatic Kinematic Viscometer) Anton Paar Model SVM 3001.
Nguồn tia X-ray Microfocus (Microfocus X-ray Source) Anton Paar Primux 50.
Tủ Lab tự động cho ngành đồ uống (The Automated Lab for the Beverage Industry) Anton Paar Model ALAB 5000 Torque.
Tủ Lab tự động cho ngành đồ uống (The Automated Lab for the Beverage Industry) Anton Paar Model ALAB 5000 Analytic.
Máy đo độ ổn định oxy hóa (Oxidation Stability Tester) Anton Paar Model RapidOxy 100 Fuel.
Máy đo độ ổn định oxy hóa (Oxidation Stability Tester) Anton Paar Model RapidOxy 100.
Nhiệt kế điện tử Millikelvin (Millikelvin Thermometers) Anton Paar Model MKT 50.
Nhiệt kế điện tử Millikelvin (Millikelvin Thermometers) Anton Paar Model MKT 10.
Máy đo độ ẩm (Universal Moisture Analyzer) Anton Paar Model Brabender MT-CA.
Máy đo độ nhớt quay (Rotational Viscometer) Anton Paar Model ViscoQC 300.